Máy Đo Độ Dày Vật Liệu PCE-TG 300
Máy Đo Độ Dày Vật Liệu PCE-TG 300
Xuất xứ: Đức
- Dải đo: PE: Chế độ pulse-echo 0.65 … 600 mm (thép), EE: Chế độ echo-echo 2.50 … 60 mm
- Độ chính xác: ±0.04 mm (<10 mm); ±0.4 % H [mm] (>10 mm)
- Vật liệu: Kim loại, Nhựa, Ceramic, Nhựa Epoxy, Kính, tất cả các vật liệu đồng nhất
Máy Đo Độ Dày Vật Liệu PCE-TG 300 có thể đo độ dày cho tất cả các vật liệu đồng nhất. Ngoài ra, máy còn có cảm biến góc 90° giúp đo độ dày tại các điểm đo khó tiếp cận.
Các giá trị đo được hiển thị trực tiếp trên màn hình màu TFT. Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu cũng như dễ dàng chuyển sang phần mềm để phân tích dữ liệu. Phương pháp đo siêu âm và chế độ Echo-Echo giúp máy PCE-TG 300 có thể đo trên các vật liệu kích thước nhỏ.
Một số ưu điểm của máy đo độ dày vật liệu PCE-TG 300:
- Phạm vi đo lớn, có thể đo trên nhiều vật dụng dày mỏng khác nhau
- Khả năng phát hiện lỗi và khoảng trống trên vật liệu
- Bộ nhớ lớn, có thể lưu trữ lên tới 100 dữ liệu
- Truyền dữ liệu qua Bluetooth và USB nhanh chóng
Thông số sản phẩm | |
Độ phân giải | 0.1 mm / 0.01 mm / 0.001 mm |
Độ chính xác | ±0.04 mm (<10 mm); ±0.4 % H [mm] (>10 mm); H là chiều dày tham chiếu của mẫu cần đo |
Kích thước | 185 mm x 97 mm x 40 mm |
Vật liệu | Kim loại, Nhựa, Ceramic, Nhựa Epoxy, Kính, tất cả các vật liệu đồng nhất |
Điều kiện hoạt động | 0 … 50°C , ≤ 80% RH không ngưng tụ |
Nguồn cấp | 4 Pin AA 1.5 V |
Điều kiện bảo quản | -20 … 70°C , ≤ 80% rh không ngưng tụ |
Đơn vị đo | mm / inch |
Chế độ xem | Thông thường, chế độ quét, chế độ khác |
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn tốc độ âm thanh, Hiệu chuẩn về điểm 0, Hiệu chuẩn 2 điểm |
Dải đo | PE: Chế độ pulse-echo 0.65 … 600 mm (thép), EE: Chế độ echo-echo 2.50 … 60 mm |
Màn hình | 320 x 240 TFT LCD màn hình màu, điều chỉnh độ sáng |
Trọng lượng | 375 g |